UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Tên chương trình: | Quản lý Đô thị |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đào tạo: | Quản lý Đô thị |
Mã ngành: | 7580107 |
Loại hình đào tạo: | Chính quy |
Khóa: | 2020 – 2025 |
TT | Nội dung | |
1 | PO1 | Có khả năng nắm bắt được kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở ngành về khoa học kỹ thuật; khoa học quản lý; khoa học xã hội và nhân văn liên quan đến hoạt động quản lý đô thị |
2 | PO2 | Có năng lực vận dụng kiến thức chuyên ngành vào việc phân tích, đánh giá; quản lý và giải quyết hiệu quả các vấn đề của quản lý đô thị tại thực tiễn của địa phương; và các tổ chức có liên quan |
3 | PO3 | Có khả năng tự đào tạo để đáp ứng các xu thế vận động và phát triển đô thị; luôn đổi mới và sáng tạo trong đóng góp cho sự phát triển của ngành và những lĩnh vực liên quan khác; thực hiện trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp và tối đa hóa lợi ích cộng đồng. |
Thứ tự chuẩn đầu ra | Tên gọi chuẩn đầu ra | Chuẩn đầu ra chung toàn trường | Chuẩn đầu ra từng Chương trình | |
Thứ tự | Nội dung | |||
Elo1 | Kiến thức |
- Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo. - Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. - Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. - Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể. - Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn. |
ELO 1 |
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tổng hợp đa ngành có liên quan vào phân tích các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị |
ELO 2 |
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và kỹ thuật công nghệ vào giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị |
|||
ELO 3 |
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật chuyên ngành và nghệ thuật ứng dụng vào quản lý đô thị | |||
ELO 4 |
- Nhận diện và phân tích xác đáng các vấn đề đặt ra đối với hạ tầng kỹ thuật đô thị - Nhận diện và phân tích xác đáng các vấn đề đặt ra đối với hạ tầng xã hội đô thị - Phân tích các vấn đề đặt ra đối với phát triển đô thị bền vững |
|||
ELO 5 |
- Đưa ra giải pháp khả thi và hiệu quả về quản lý và phát triển bền vững hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đưa ra giải pháp khả thi và hiệu quả về quản lý và phát triển bền vững hạ tầng xã hội đô thị |
|||
Elo2 | Kỹ năng |
- Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp. - Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. - Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi. - Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. - Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. - Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. |
ELO 6 |
Kỹ năng tư duy biện luận và thuyết trình các vấn đề liên quan quản lý đô thị |
ELO 7 |
Kỹ năng thể hiện hiệu quả bằng kỹ thuật đa phương tiện phục vụ phát triển dự án chuyên ngành quản lý đô thị |
|||
ELO 8 |
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin để tiềm kiếm - Năng lực sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho công tác quản lý đô thị |
|||
ELO 9 |
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin để tiềm kiếm - Năng lực sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho công tác quản lý đô thị |
|||
Elo3 | Mức tự chủ và trách nhiệm |
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. - Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định. - Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. - Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động. |
ELO 10 |
Tôn trọng luật pháp và nhận thức về trách nhiệm công dân, đạo đức nghề nghiệp |
ELO 11 |
Thể hiện động cơ học tập suốt đời để phát triển bản thân và nghề nghiệp. |
Trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo |
Khối lượng kiến thức toàn khóa (Tín chỉ) |
Điều kiện xét tốt nghiệp | Kiến thức giáo dục đại cương | Kiến thức giáo dục chuyên ngành | |||
Kiến thức cơ sở liên ngành | Kiến thức cơ sở ngành và ngành | Kiến thức chuyên ngành | Thực tập, thực tế và làm khóa luận/báo cáo tốt nghiệp | |||||
Kỹ sư | 14 học kỳ | 150 | 13 | 18 | 37 | 19 | 56 | 20 |
163 | 18 | 132 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | ||||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | |||||||
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 1.2 | ||||||
2 | Tư duy biện luận ứng dụng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.1 | ||||||
3 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.2 | ||||||
4 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.3 | ||||||
5 | Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | ||||||
6 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | ||||||
7 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | ||||||
8 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | ||||||
TỔNG | 18 | 0 | 270 | 540 | 810 | ||||||||||
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Toán cao cấp 1 | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | |||||
2 | Xác xuất thông kê | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 1.1 | |||||
3 | Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | |||||
4 | Vật lý đại cương | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | |||||
5 | Cơ sở tạo hình 1: đường nét-chữ số | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Không | 1.2 | |||||
6 | Pháp luật | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | |||||
7 | Vật liệu xây dựng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | |||||
8 | Địa chất công trình | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.3 | |||||
9 | Thí nghiệm Vật liệu xây dựng | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x |
1.Vật liệu xây dựng 2.Xác suất thống kê |
1.3 | |||||
10 | Tin học chuyên ngành 1: Autocad | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc | 2.1 | |||||
11 | Thực hành Địa chất công trình | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x |
1.Địa chất công trình 2.Xác suất thống kê |
2.1 | |||||
12 | Cơ học lưu chất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Toán cao cấp A1 | 2.1 | |||||
13 | Nguyên lý thiết kế công trình dân dụng | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.1 | |||||
14 | Cơ học kết cấu | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Vật lý đại cương | 2.2 | |||||
15 | Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.3 | |||||
16 | Trắc địa | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | |||||
17 | Thực tập trắc địa | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | Trắc địa | 4.1 | |||||
18 | Dự toán công trình | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
Tổng | 30 | 7 | 660 | 1320 | 1980 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | 1 | ||||
2 | Thực hành Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | 1.1 | 1 | |||||
3 | Xã hội học đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.1 | 1 | ||||
4 | Tổng quan công trình xây dựng dô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 1 | ||||
5 | Tổng quan về chính sách công | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Pháp luật | 2.3 | 2 | ||||
6 | Đánh giá rủi ro môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | ||||
7 | Đô thị hóa và phát triễn đô thị bền vững | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | 2 | ||||
8 | Pháp chế xây dựng phát triển đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Pháp luật | 2.2 | 2 | ||||
9 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | ||||
10 | Dân số học đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | ||||
11 | Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 2 | ||||
12 | Lịch sử và lý thuyết đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 2 | ||||
13 | Giao thông và xã hội | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 3.1 | 2 | ||||
14 | Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | 2 | ||||
15 | Thủ tục hành chính | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | 2 | ||||
TỔNG | 18 | 1 | 465 | 870 | 1335 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Quy hoạch hạ tầng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.3 | |||||
2 | Tin học chuyên ngành 2: BIM | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Không | 2.3 | |||||
3 | Lý thuyết Quy hoạch | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 3.1 | |||||
4 | Lý thuyết Thiết kế đô thị | 0 | 2 | 0 | 60 | 60 | x | Không | 3.1 | |||||
5 | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Thủy lực | 3.1 | |||||
6 | Ứng dụng GIS trong Quản lý đất đai | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Tin học chuyên ngành 1: Autocad | 3.2 | |||||
7 | Đồ án kỹ thuật xử lý nước cấp | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 3.2 | |||||
8 | Đồ án Thiết kế đô thị | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Lý thuyết Thiết kế đô thị | 3.2 | |||||
9 | Bất động sản | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | |||||
10 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | |||||
11 | Đồ án quy hoạch cảnh quan | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan | 4.1 | |||||
12 | Cấp - Thoát nước đô thị | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 4.1 | |||||
13 | Kinh tế xây dựng | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | |||||
14 | Đồ án cấp - thoát nước | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Cấp - Thoát nước đô thị | 4.1 | |||||
15 | Giao thông công cộng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | |||||
16 | Thực hành dự toán công trình | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | Dự toán công trình | 4.3 | |||||
17 | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | |||||
18 | Đố án kỹ thuật xử lý nước thải | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Kỹ thuật xử lý nước thải | 4.3 | |||||
19 | Rác thải đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | |||||
20 | Đồ án rác thải đô thi | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Rác thải đô thị | 4.3 | |||||
21 | Đồ án quy hoạch giao thông đô thị | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị | 4.2 | |||||
22 | Quản lý tài sản đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
23 | Kỹ thuật xử lý nước thải | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
24 | Quản lý khu công nghiệp | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | |||||
25 | Đồ án xử lý ô nhiễm không kí và tiếng ồn | 0 | 2 | 0 | 60 | 60 | x | Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn | 5.1 | |||||
26 | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | |||||
27 | Quản lý xây dựng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
28 | Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | |||||
29 | Quản lý nhà nước về đất đai | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | |||||
30 | Quản lý sàn giao dịch bất động sản | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Bất động sản | 4.1 | |||||
31 | An toàn lao động và vệ sinh môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | |||||
32 | Lập và thẩm định dự án | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
33 | Quản lý công trình đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
34 | Bất động sản và phát triển | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
35 | Quản lý hạ tầng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | |||||
36 | Quản lý dự án xây dựng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | |||||
37 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | |||||
38 | Kỹ thuật thi công công trình | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | |||||
39 | Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 5.1 | |||||
TỔNG | 33 | 23 | 1425 | 2670 | 4095 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Thực tập doanh nghiệp 1 | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 2.3 | 1 | ||||
2 | Thực tập doanh nghiệp 2 | 0 | 3 | 90 | 180 | 270 | x | Thực tập doanh nghiệp 1 | 3.3 | 2 | ||||
3 | Thực tập tốt nghiệp | 0 | 5 | 0 | 150 | 150 | x |
1. Thực tập doanh nghiệp 1 2. Thực tập doanh nghiệp 2 |
5.1 | 2 | ||||
4 | Đồ án tốt nghiệp | 0 | 10 | 0 | 300 | 300 | x | Thực tập tốt nghiệp | 5.2 | 2 | ||||
TỔNG | 0 | 20 | 600 | 1200 | 1800 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Toán cao cấp 1 | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | 1 | 1 | |||
2 | Xác xuất thông kê | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 1.1 | 1 | 1 | |||
3 | Cơ Kỹ thuật ứng dụng (2+0) | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | 1 | 2 | |||
4 | Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | 1 | 3 | |||
5 | Vật lý đại cương | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.1 | 1 | 1 | |||
TỔNG CỘNG | 11 | 0 | 135 | 270 | 405 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 1.2 | 1 | 2 | |||
2 | Cơ sở tạo hình 1: đường nét-chữ số | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Không | 1.2 | 1 | 3 | |||
3 | Pháp luật | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | 1 | 4 | |||
4 | Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | 1 | 5 | |||
5 | Giáo dục thể chất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.2 | 1 | 6 | |||
TỔNG CỘNG | 11 | 2 | 225 | 450 | 675 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Địa chất công trình | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.3 | 1 | 1 | |||
2 | Thí nghiệm Vật liệu xây dựng | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x |
1.Vật liệu xây dựng 2.Xác suất thống kê |
1.3 | 1 | 2 | |||
3 | Thực hành Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.3 | 1 | 3 | |||
4 | Vật liệu xây dựng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 1.3 | 1 | 2 | |||
5 | Giáo dục quốc phòng | 5 | 0 | 75 | 150 | 225 | x | Không | 1.3 | 1 | 3 | |||
6 | Thực hành Giáo dục quốc phòng an ninh | 0 | 3 | 90 | 180 | 270 | x | Không | 1.3 | 2 | 4 | |||
TỔNG CỘNG | 9 | 5 | 225 | 450 | 675 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Xã hội học đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.1 | 1 | 4 | |||
2 | Tin học chuyên ngành 1: Autocad | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc | 2.1 | 1 | 8 | |||
3 | Thực hành Địa chất công trình | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x |
1.Địa chất công trình 2.Xác suất thống kê |
2.1 | 1 | 2 | |||
4 | Cơ học lưu chất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Toán cao cấp A1 | 2.1 | 2 | 3 | |||
5 | Tư duy biện luận ứng dụng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.1 | 1 | 6 | |||
6 | Nguyên lý thiết kế công trình dân dụng | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.1 | 2 | 1 | |||
TỔNG CỘNG | 9 | 3 | 225 | 450 | 675 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.2 | 1 | 1 | |||
2 | Tổng quan công trình xây dựng dô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 1 | 2 | |||
3 | Giáo dục thể chất (Thực hành) | 0 | 3 | 90 | 180 | 270 | x | Không | 2.2 | 1 | 1 | |||
4 | Cơ học kết cấu | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Vật lý đại cương | 2.2 | 1 | 2 | |||
5 | Pháp chế xây dựng phát triển đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Pháp luật | 2.2 | 2 | 4 | |||
6 | Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 2 | 5 | |||
7 | Lịch sử và lý thuyết đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.2 | 2 | 6 | |||
TỔNG CỘNG | 14 | 3 | 300 | 600 | 900 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Quy hoạch hạ tầng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.3 | 2 | 1 | |||
2 | Tổng quan về chính sách công | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Pháp luật | 2.3 | 2 | 1 | |||
3 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 2.3 | 1 | 1 | |||
4 | Tin học chuyên ngành 2: BIM | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Không | 2.3 | 2 | 8 | |||
5 | Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Không | 2.3 | 2 | 5 | |||
6 | Thực tập doanh nghiệp 1 | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Nhập môn ngành Quản lý đô thị | 2.3 | 1 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 9 | 4 | 255 | 510 | 765 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | 1 | 1 | |||
2 | Lý thuyết Quy hoạch | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 3.1 | 2 | 3 | |||
3 | Lý thuyết Thiết kế đô thị | 0 | 2 | 0 | 60 | 60 | x | Không | 3.1 | 2 | 3 | |||
4 | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Thủy lực | 3.1 | 2 | 3 | |||
5 | Đô thị hóa và phát triễn đô thị bền vững | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | 2 | 5 | |||
6 | Giao thông và xã hội | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 3.1 | 2 | 1 | |||
7 | Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.1 | 2 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 8 | 2 | 180 | 300 | 480 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Ứng dụng GIS trong Quản lý đất đai | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Tin học chuyên ngành 1: Autocad | 3.2 | 2 | 9 | |||
2 | Đồ án kỹ thuật xử lý nước cấp | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 3.2 | 2 | 5 | |||
3 | Đồ án Thiết kế đô thị | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Lý thuyết Thiết kế đô thị | 3.2 | 2 | 5 | |||
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | 1 | 1 | |||
5 | Bất động sản | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | 2 | 4 | |||
6 | Đánh giá rủi ro môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | 2 | 4 | |||
7 | Thủ tục hành chính | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.2 | 2 | 2 | |||
TỔNG CỘNG | 6 | 6 | 300 | 600 | 900 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Thực tập doanh nghiệp 2 | 0 | 3 | 90 | 180 | 270 | x | Thực tập doanh nghiệp 1 | 3.3 | 2 | 2 | |||
2 | Trắc địa | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 1 | 3 | |||
3 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | 3 | |||
4 | Đánh giá tác động môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | 5 | |||
5 | Dân số học đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 3.3 | 2 | 1 | |||
TỔNG CỘNG | 8 | 3 | 240 | 480 | 720 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | 1 | 1 | |||
2 | Thực tập trắc địa | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | Trắc địa | 4.1 | 1 | 2 | |||
3 | Đồ án quy hoạch cảnh quan | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan | 4.1 | 2 | 3 | |||
4 | Cấp - Thoát nước đô thị | 3 | 0 | 45 | 90 | 135 | x | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 4.1 | 2 | 5 | |||
5 | Kinh tế xây dựng | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 4.1 | 2 | 2 | |||
6 | Đồ án cấp - thoát nước | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Cấp - Thoát nước đô thị | 4.1 | 2 | 5 | |||
7 | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | 2 | 3 | |||
8 | Quản lý nhà nước về đất đai | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | 2 | 5 | |||
9 | Quản lý sàn giao dịch bất động sản | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Bất động sản | 4.1 | 2 | 8 | |||
10 | An toàn lao động và vệ sinh môi trường | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.1 | 2 | 9 | |||
TỔNG CỘNG | 9 | 5 | 375 | 750 | 1125 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 1 | 1 | |||
2 | Đồ án quy hoạch giao thông đô thị | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị | 4.2 | 2 | 2 | |||
3 | Quản lý tài sản đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 2 | |||
4 | Kỹ thuật xử lý nước thải | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 8 | |||
5 | Dự toán công trình | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 1 | 5 | |||
6 | Quản lý xây dựng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 3 | |||
7 | Lập và thẩm định dự án | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 3 | |||
8 | Quản lý công trình đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 5 | |||
9 | Bất động sản và phát triển | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 2 | |||
10 | Quản lý hạ tầng đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.2 | 2 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 10 | 2 | 330 | 660 | 990 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Giao thông công cộng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | 2 | 2 | |||
2 | Thực hành dự toán công trình | 0 | 1 | 30 | 60 | 90 | x | Dự toán công trình | 4.3 | 2 | 3 | |||
3 | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | 2 | 5 | |||
4 | Đố án kỹ thuật xử lý nước thải | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Kỹ thuật xử lý nước thải | 4.3 | 2 | 8 | |||
5 | Rác thải đô thị | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | 2 | 4 | |||
6 | Đồ án rác thải đô thi | 0 | 2 | 60 | 120 | 180 | x | Rác thải đô thị | 4.3 | 2 | 9 | |||
7 | Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | 2 | 5 | |||
8 | Quản lý dự án xây dựng | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 4.3 | 2 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 10 | 5 | 300 | 600 | 900 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Thực tập tốt nghiệp | 0 | 5 | 150 | 300 | 450 | x |
1. Thực tập doanh nghiệp 1 2. Thực tập doanh nghiệp 2 |
5.1 | 2 | 10 | |||
2 | Quản lý khu công nghiệp | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | 2 | 5 | |||
3 | Đồ án xử lý ô nhiễm không kí và tiếng ồn | 0 | 2 | 0 | 60 | 60 | x | Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn | 5.1 | 2 | 7 | |||
4 | Kinh tế xây dựng | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | 2 | 3 | |||
5 | Hạ tầng kỹ thuật đô thị | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | 2 | 3 | |||
6 | Kỹ thuật thi công công trình | 2 | 0 | 30 | 0 | 30 | x | Không | 5.1 | 2 | 5 | |||
7 | Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại | 2 | 0 | 30 | 60 | 90 | x | Không | 5.1 | 2 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 4 | 5 | 300 | 420 | 720 |
TT | Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số giờ | Loại học phần | Điều kiện | Học kỳ | Giai đoạn | Elos | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Tương tác trực tiếp | Tương tác không trực tiếp | Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | Học trước | Song hành | ||||||
1 | Đồ án tốt nghiệp | 0 | 10 | 300 | 600 | 900 | 10 | Thực tập tốt nghiệp | 5.2 | 2 | 5 | |||
TỔNG CỘNG | 0 | 10 | 300 | 600 | 900 | 10 | 0 |