KHOA KIẾN TRÚC- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Chương trình đào tạo 2 giai đoạn Quản lý đô thị

Ngày đăng: 29/06/2020 08:46 | Xem: 352
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 
(Ban hành theo Quyết định số          /QĐ-ĐHTDM ngày      tháng      năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)
 
 
Tên chương trình: Quản lý Đô thị
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản lý Đô thị
Mã ngành: 7580107
Loại hình đào tạo: Chính quy
Khóa: 2020 – 2025
 
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chương trình (POs)
Mục tiêu của chương trình là đào tạo đội ngũ Kỹ sư Quản lý Đô thị có sức khỏe, đạo đức và năng lực nghề nghiệp. Có năng lực nghiên cứu, khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn vào công tác quản lý và phát triển đô thị một cách hiệu quả, giúp đô thị phát triển bền vững.
Mục tiêu của từng giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Giai đoạn một là giai đoạn giáo dục đại cương. Sinh viên được trang bị và đạt được một lượng kiến thức nền làm cơ sở cho việc học tập ở giai đoạn chuyên ngành. Nhiệm vụ của người học ở giai đoạn này là phải tích lũy đủ 18 tín chỉ kiến thức đại cương, và 13 tín chỉ giáo dục thể chất và an ninh quốc phòng. 
- Giai đoạn 2: Đây là giai đoạn giáo dục chuyên ngành. Sinh viên được trang bị và đạt được một khối lượng kiến thức chuyên ngành Quản lý Đô thị. Nhiệm vụ của người học ở giai đoạn này là phải tích lũy đủ 46 tín chỉ kiến thức cơ sở ngành/liên ngành; 67 tín chỉ kiến thức chuyên ngành; và 19 tín chỉ kiến thức thực tập, thực tế, đồ án tốt nghiệp.
Cụ thể:
TT Nội dung
1 PO1 Có khả năng nắm bắt được kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở ngành về khoa học kỹ thuật; khoa học quản lý; khoa học xã hội và nhân văn liên quan đến hoạt động quản lý đô thị
2 PO2 Có năng lực vận dụng kiến thức chuyên ngành vào việc phân tích, đánh giá; quản lý và giải quyết hiệu quả các vấn đề của quản lý đô thị tại thực tiễn của địa phương; và các tổ chức có liên quan
3 PO3 Có khả năng tự đào tạo để đáp ứng các xu thế vận động và phát triển đô thị; luôn đổi mới và sáng tạo trong đóng góp cho sự phát triển của ngành và những lĩnh vực liên quan khác; thực hiện trách nhiệm xã hội, đạo đức nghề nghiệp và tối đa hóa lợi ích cộng đồng.
1.2. Chuẩn đầu ra (ELOs)
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có thể:
Thứ tự chuẩn đầu ra Tên gọi chuẩn đầu ra Chuẩn đầu ra chung toàn trường Chuẩn đầu ra từng Chương trình
Thứ tự Nội dung
Elo1 Kiến thức - Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.
- Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.
 
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
- Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể.
 
 
 
 
 
 
- Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.
ELO 1
 
 
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tổng hợp đa ngành có liên quan vào phân tích các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị
 
 
ELO 2
 
 
Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và kỹ thuật công nghệ vào giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị
 
 
 
ELO 3
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật chuyên ngành và nghệ thuật ứng dụng vào quản lý đô thị
 
 
 
 
 
 
ELO 4
- Nhận diện và phân tích  xác đáng các vấn đề đặt ra đối với hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Nhận diện và phân tích  xác đáng các vấn đề đặt ra đối với hạ tầng xã hội đô thị
- Phân tích các vấn đề đặt ra đối với phát triển đô thị bền vững
 
 
 
ELO 5
- Đưa ra giải pháp khả thi và hiệu quả về quản lý và phát triển bền vững hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Đưa ra giải pháp khả thi và hiệu quả về quản lý và phát triển bền vững hạ tầng xã hội đô thị
Elo2 Kỹ năng - Kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp.
- Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
- Kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi.
 
- Kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
- Kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
ELO 6  
 
 
 
 
Kỹ năng tư duy biện luận và thuyết trình các vấn đề liên quan quản lý đô thị
 
 
 
 
 
 
ELO 7
 
 
Kỹ năng thể hiện hiệu quả bằng kỹ thuật đa phương tiện phục vụ phát triển dự án chuyên ngành quản lý đô thị
 
 
 
 
 
ELO 8
 
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin để tiềm kiếm
- Năng lực sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho công tác quản lý đô thị
 
 
 
 
ELO 9
 
 
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin để tiềm kiếm
- Năng lực sử dụng các phần mềm chuyên dụng cho công tác quản lý đô thị
 
 
Elo3 Mức tự chủ và trách nhiệm - Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
 
- Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
- Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
 
 
 
ELO 10
 
 
 
 
 
Tôn trọng luật pháp và nhận thức về trách nhiệm công dân, đạo đức nghề nghiệp
 
 
 
 
 
ELO 11
 
 
 
 
Thể hiện động cơ học tập suốt đời để phát triển bản thân và nghề nghiệp.
1.3. Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp Kỹ sư Quản lý đô thị sinh viên có năng lực làm việc ở những vị trí sau:
Khối cơ quan hành chánh nhà nước về quản lý đô thị
  • Phòng quản lý độ thị các cấp: Thành phố, Quận (Huyện),…
  • Sở Xây dựng: Thanh tra xây dựng; Phòng thẩm tra - thẩm định dự án; Trật tự đô thị…
  • Sở Giao thông vận tải: Thanh tra giao thông; Phòng thẩm tra - thẩm định dự án; Hạ tầng giao thông…
  • Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất
  • Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Bảo vệ môi trường, Trung tâm Quan trắc môi trường; Phòng Thanh tra môi trường
  • Sở Khoa học và Công nghệ
  • Sở Kế hoạch - Đầu tư
  • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Công tác giảng dạy về khoa học và quản lý độ thị tại các trường cao đẳng và trung cấp nghề.
Khối doanh nghiệp, thị trường
  • Công ty tư vấn và xử lý môi trường
  • Các công ty cấp nước và thoát nước; chống ngập đô thị
  • Công ty về dịch vụ công ích, giao thông hạ tầng đô  thị
  • Các công ty xử lý chất thải môi trường
  • Viện và Trung tâm bảo vệ môi trường
  • Công ty tư vấn các vấn đề quản lý đô thị
  • Các dự án hợp tác trong nước và quốc tế về bảo vệ môi trường.
1.4. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học và kỹ năng mềm
Đạt trình độ ngoại ngữ TOEFL iBT: 45 hoặc TOEIC: 450 hoặc IELTS: 4.5 hoặc EBT-UTDM: 45 (bậc 3) hoặc DELF: B1 (bậc 3) hoặc HSK: B1 (bậc 4)
Hoàn thành chứng chỉ Kỹ năng xã hội (trong đó có 3 kỹ năng bắt buộc: kỹ năng giao tiếp thành công trong công sở, kỹ năng khám phá và phát triển bản thân, kỹ năng tìm việc, viết CV và trả lời phỏng vấn và 2 kỹ năng tự chọn).
1.5. Bằng cấp
Kỹ sư Quản lý Đô thị (nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia)
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo là 4,5 năm (14 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị tín chỉ)
Được tính bằng đơn vị tín chỉ: 163 tín chỉ không kể phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh; Tin học và Ngoại ngữ.
4. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam tốt nghiệp Trung học phổ thông đáp ứng yêu cầu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; và quy định của Trường.
6. Thang điểm
Theo quy chế hiện hành về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường.
7. Nội dung chương trình 
Trình độ đào tạo Thời gian đào tạo Khối lượng kiến thức toàn khóa
(Tín chỉ)
Điều kiện xét tốt nghiệp Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức giáo dục chuyên ngành
 
Kiến thức cơ sở liên ngành Kiến thức cơ sở ngành và ngành Kiến thức chuyên ngành Thực tập, thực tế và làm khóa luận/báo cáo tốt nghiệp
Kỹ sư 14 học kỳ 150 13 18 37 19 56 20
163 18 132

GIAI ĐOẠN I
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC,  Tự chọn: 0 TC)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 0 45 90 135 x   Không   1.2    
2   Tư duy biện luận ứng dụng 2 0 30 60 90 x   Không   2.1    
3   Triết học  Mác - Lênin 3 0 45 90 135 x   Không   2.2    
4   Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 0 30 60 90 x   Không   2.3    
5   Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ 2 0 30 60 90 x   Không   3.1    
6   Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 0 30 60 90 x   Không   3.2    
7   Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 0 30 60 90 x   Không   4.1    
8   Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 0 30 60 90 x   Không   4.2    
TỔNG 18 0 270 540 810              
                               
 
 

7.2. Kiến thức cơ sở liên ngành: 37 TC (Bắt buộc: 37TC, Tự chọn: 0 TC)
 
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Toán cao cấp 1 2 0 30 60 90 x   Không   1.1    
2   Xác xuất thông kê 3 0 45 90 135 x   Không   1.1    
3   Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc 2 0 30 60 90 x   Không   1.1    
4   Vật lý đại cương 2 0 30 60 90 x   Không   1.2    
5   Cơ sở tạo hình 1: đường nét-chữ số 0 2 60 120 180 x   Không   1.2    
6   Pháp luật 2 0 30 60 90 x   Không   1.2    
7   Vật liệu xây dựng 2 0 30 60 90 x   Không   1.2    
8   Địa chất công trình 2 0 30 60 90 x   Không   1.3    
9   Thí nghiệm Vật liệu xây dựng 0 1 30 60 90 x   1.Vật liệu xây dựng
2.Xác suất thống kê
  1.3    
10   Tin học chuyên ngành 1: Autocad 0 2 60 120 180 x   Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc   2.1    
11   Thực hành Địa chất công trình 0 1 30 60 90 x   1.Địa chất công trình
2.Xác suất thống kê
  2.1    
12   Cơ học lưu chất 2 0 30 60 90 x   Toán cao cấp A1   2.1    
13   Nguyên lý thiết kế công trình dân dụng 3 0 45 90 135 x   Không   2.1    
14   Cơ học kết cấu 3 0 45 90 135 x   Vật lý đại cương   2.2    
15   Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị 3 0 45 90 135 x   Không   2.3    
16   Trắc địa 2 0 30 60 90 x   Không   3.3    
17   Thực tập trắc địa 0 1 30 60 90 x   Trắc địa   4.1    
18   Dự toán công trình 2 0 30 60 90 x   Không   4.2    
Tổng 30 7 660 1320 1980              
 
7.3. Kiến thức cơ sở ngành và ngành: 19 TC (Bắt buộc: 13 TC, Tự chọn: 6 TC)
 
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Nhập môn ngành Quản lý đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   1.1 1  
2   Thực hành Nhập môn ngành Quản lý đô thị 0 1 30 60 90 x       1.1 1  
3   Xã hội học đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.1 1  
4   Tổng quan công trình xây dựng dô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.2 1  
5   Tổng quan về chính sách công 2 0 30 60 90 x   Pháp luật   2.3 2  
6   Đánh giá rủi ro môi trường 2 0 30 60 90 x   Không   3.3 2  
7   Đô thị hóa và phát triễn đô thị bền vững 2 0 30 60 90 x   Không   3.1 2  
8   Pháp chế xây dựng phát triển đô thị 2 0 30 60 90   x Pháp luật   2.2 2  
9   Đánh giá tác động môi trường 2 0 30 60 90   x Không   3.3 2  
10   Dân số học đô thị 2 0 30 60 90   x Không   3.3 2  
11   Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường 2 0 30 60 90   x Không   2.2 2  
12   Lịch sử và lý thuyết đô thị 2 0 30 60 90   x Không   2.2 2  
13   Giao thông và xã hội 2 0 30 0 30   x Không   3.1 2  
14   Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2 0 30 60 90   x Không   3.1 2  
15   Thủ tục hành chính 2 0 30 60 90   x Không   3.2 2  
TỔNG 18 1 465 870 1335              
 

GIAI ĐOẠN II
7.4 Kiến thức chuyên ngành: 56 TC (Bắt buộc: 48 TC; Tự chọn: 8/32 TC)
 
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Quy hoạch hạ tầng đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.3    
2   Tin học chuyên ngành 2: BIM 0 2 60 120 180 x   Không   2.3    
3   Lý thuyết Quy hoạch 2 0 30 0 30 x   Không   3.1    
4   Lý thuyết Thiết kế đô thị 0 2 0 60 60 x   Không   3.1    
5   Kỹ thuật xử lý nước cấp 2 0 30 60 90 x   Thủy lực   3.1    
6   Ứng dụng GIS trong Quản lý đất đai 0 2 60 120 180 x   Tin học chuyên ngành 1: Autocad   3.2    
7   Đồ án kỹ thuật xử lý nước cấp 0 2 60 120 180 x   Kỹ thuật xử lý nước cấp   3.2    
8   Đồ án Thiết kế đô thị 0 2 60 120 180 x   Lý thuyết Thiết kế đô thị   3.2    
9   Bất động sản 2 0 30 60 90 x   Không   3.2    
10   Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan 2 0 30 60 90 x   Không   3.3    
11   Đồ án quy hoạch cảnh quan 0 2 60 120 180 x   Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan   4.1    
12   Cấp  - Thoát nước đô thị 3 0 45 90 135 x   Kỹ thuật xử lý nước cấp   4.1    
13   Kinh tế xây dựng 2 0 30 0 30 x   Không   5.1    
14   Đồ án cấp -  thoát nước 0 2 60 120 180 x   Cấp  - Thoát nước đô thị   4.1    
15   Giao thông công cộng 2 0 30 60 90 x   Không   4.3    
16   Thực hành dự toán công trình 0 1 30 60 90 x   Dự toán công trình   4.3    
17   Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất 2 0 30 60 90 x   Không   4.3    
18   Đố án kỹ thuật xử lý nước thải 0 2 60 120 180 x   Kỹ thuật xử lý nước thải   4.3    
19   Rác thải đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   4.3    
20   Đồ án rác thải đô thi 0 2 60 120 180 x   Rác thải đô thị   4.3    
21   Đồ án quy hoạch giao thông đô thị 0 2 60 120 180 x   Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị   4.2    
22   Quản lý tài sản đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   4.2    
23   Kỹ thuật xử lý nước thải 2 0 30 60 90 x   Không   4.2    
24   Quản lý khu công nghiệp 2 0 30 0 30 x   Không   5.1    
25   Đồ án xử lý ô nhiễm không kí và tiếng ồn 0 2 0 60 60   x Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn   5.1    
26   Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất 2 0 30 60 90   x Không   4.1    
27   Quản lý xây dựng đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2    
28   Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn 2 0 30 60 90   x Không   4.3    
29   Quản lý nhà nước về đất đai 2 0 30 60 90   x Không   4.1    
30   Quản lý sàn giao dịch bất động sản 2 0 30 60 90   x Bất động sản   4.1    
31   An toàn lao động và vệ sinh môi trường 2 0 30 60 90   x Không   4.1    
32   Lập và thẩm định dự án 2 0 30 60 90   x Không   4.2    
33   Quản lý công trình đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2    
34   Bất động sản và phát triển 2 0 30 60 90   x Không   4.2    
35   Quản lý hạ tầng đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2    
36   Quản lý dự án xây dựng 2 0 30 60 90   x Không   4.3    
37   Hạ tầng kỹ thuật đô thị 2 0 30 0 30   x Không   5.1    
38   Kỹ thuật thi công công trình 2 0 30 0 30   x Không   5.1    
39   Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 2 0 30 60 90   x Không   5.1    
TỔNG 33 23 1425 2670 4095              
 

 
7.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp: 20 TC (Bắt buộc: 20 TC)
 
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Thực tập doanh nghiệp 1 0 2 60 120 180 x   Nhập môn ngành Quản lý đô thị   2.3 1  
2   Thực tập doanh nghiệp 2 0 3 90 180 270 x   Thực tập doanh nghiệp 1   3.3 2  
3   Thực tập tốt nghiệp 0 5 0 150 150 x   1. Thực tập doanh nghiệp 1
2. Thực tập doanh nghiệp 2
  5.1 2  
4   Đồ án tốt nghiệp 0 10 0 300 300 x   Thực tập tốt nghiệp   5.2 2  
TỔNG 0 20 600 1200 1800              
 
8. Kế hoạch giảng dạy
8.1 Học kỳ 1.1 : 11 TC (11 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Toán cao cấp 1 2 0 30 60 90 x   Không   1.1 1  1
2   Xác xuất thông kê 3 0 45 90 135 x   Không   1.1 1  1
3   Cơ Kỹ thuật ứng dụng (2+0) 2 0 30 60 90 x   Không   1.1 1  2
4   Nhập môn ngành Quản lý đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   1.1 1
5   Vật lý đại cương 2 0 30 60 90 x   Không   1.1 1 1
TỔNG CỘNG 11 0 135 270 405              
 
8.2 Học kỳ 1.2 : 11 TC (11 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 0 45 90 135 x   Không   1.2 1 2
2   Cơ sở tạo hình 1: đường nét-chữ số 0 2 60 120 180 x   Không   1.2 1 3
3   Pháp luật 2 0 30 60 90 x   Không   1.2 1 4
4   Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc 2 0 30 60 90 x   Không   1.2 1 5
5   Giáo dục thể chất 2 0 30 60 90 x   Không   1.2 1 6
TỔNG CỘNG 11 2 225 450 675              
 

8.3 Học kỳ 1.3 : 14 TC (14 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Địa chất công trình 2 0 30 60 90 x   Không   1.3 1 1
2   Thí nghiệm Vật liệu xây dựng 0 1 30 60 90 x   1.Vật liệu xây dựng
2.Xác suất thống kê
  1.3 1 2
3   Thực hành Nhập môn ngành Quản lý đô thị 0 1 30 60 90 x   Không   1.3 1 3
4   Vật liệu xây dựng 2 0 30 60 90 x   Không   1.3 1 2
5   Giáo dục quốc phòng 5 0 75 150 225 x   Không   1.3 1 3
6   Thực hành Giáo dục quốc phòng an ninh 0 3 90 180 270 x   Không   1.3 2 4
TỔNG CỘNG 9 5 225 450 675              
 

 
8.4 Học kỳ 2.1 : 12 TC (12 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Xã hội học đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.1 1 4
2   Tin học chuyên ngành 1: Autocad 0 2 60 120 180 x   Hình học họa hình: Giao - hình chiếu thẳng góc   2.1 1 8
3   Thực hành Địa chất công trình 0 1 30 60 90 x   1.Địa chất công trình
2.Xác suất thống kê
  2.1 1 2
4   Cơ học lưu chất 2 0 30 60 90 x   Toán cao cấp A1   2.1 2 3
5   Tư duy biện luận ứng dụng 2 0 30 60 90 x   Không   2.1 1 6
6   Nguyên lý thiết kế công trình dân dụng 3 0 45 90 135 x   Không   2.1 2 1
TỔNG CỘNG 9 3 225 450 675              
 

 
8.5 Học kỳ 2.2 : 13 TC (11TC bắt buộc + 2 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Triết học  Mác - Lênin 3 0 45 90 135 x   Không   2.2 1 1
2   Tổng quan công trình xây dựng dô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.2 1 2
3   Giáo dục thể chất (Thực hành) 0 3 90 180 270 x   Không   2.2 1 1
4   Cơ học kết cấu 3 0 45 90 135 x   Vật lý đại cương   2.2 1 2
5   Pháp chế xây dựng phát triển đô thị 2 0 30 60 90   x Pháp luật   2.2 2 4
6   Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường 2 0 30 60 90   x Không   2.2 2 5
7   Lịch sử và lý thuyết đô thị 2 0 30 60 90   x Không   2.2 2 6
TỔNG CỘNG 14 3 300 600 900              
 

 
8.6 Học kỳ 2.3 : 13 TC (13 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Quy hoạch hạ tầng đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   2.3 2 1
2   Tổng quan về chính sách công 2 0 30 60 90 x   Pháp luật   2.3 2 1
3   Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 0 30 60 90 x   Không   2.3 1 1
4   Tin học chuyên ngành 2: BIM 0 2 60 120 180 x   Không   2.3 2 8
5   Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị 3 0 45 90 135 x   Không   2.3 2 5
6   Thực tập doanh nghiệp 1 0 2 60 120 180 x   Nhập môn ngành Quản lý đô thị   2.3 1 5
TỔNG CỘNG 9 4 255 510 765              
 

 
8.7 Học kỳ 3.1 : 12 TC (10 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam bộ 2 0 30 60 90 x   Không   3.1 1 1
2   Lý thuyết Quy hoạch 2 0 30 0 30 x   Không   3.1 2 3
3   Lý thuyết Thiết kế đô thị 0 2 0 60 60 x   Không   3.1 2 3
4   Kỹ thuật xử lý nước cấp 2 0 30 60 90 x   Thủy lực   3.1 2 3
5   Đô thị hóa và phát triễn đô thị bền vững 2 0 30 60 90 x   Không   3.1 2 5
6   Giao thông và xã hội 2 0 30 0 30   x Không   3.1 2 1
7   Quản lý môi trường đô thị và khu công nghiệp 2 0 30 60 90   x Không   3.1 2 5
TỔNG CỘNG 8 2 180 300 480              
 

 
8.8 Học kỳ 3.2 : 12 TC (10 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Ứng dụng GIS trong Quản lý đất đai 0 2 60 120 180 x   Tin học chuyên ngành 1: Autocad   3.2 2 9
2   Đồ án kỹ thuật xử lý nước cấp 0 2 60 120 180 x   Kỹ thuật xử lý nước cấp   3.2 2 5
3   Đồ án Thiết kế đô thị 0 2 60 120 180 x   Lý thuyết Thiết kế đô thị   3.2 2 5
4   Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 0 30 60 90 x   Không   3.2 1 1
5   Bất động sản 2 0 30 60 90 x   Không   3.2 2 4
6   Đánh giá rủi ro môi trường 2 0 30 60 90   x Không   3.2 2 4
7   Thủ tục hành chính 2 0 30 60 90   x Không   3.2 2 2
TỔNG CỘNG 6 6 300 600 900              
 

 
8.9 Học kỳ 3.3 : 13 TC (13 TC bắt buộc + 00 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Thực tập doanh nghiệp 2 0 3 90 180 270 x   Thực tập doanh nghiệp 1   3.3 2 2
2   Trắc địa 2 0 30 60 90 x   Không   3.3 1 3
3   Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan 2 0 30 60 90 x   Không   3.3 2 3
4   Đánh giá tác động môi trường 2 0 30 60 90 x   Không   3.3 2 5
5   Dân số học đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   3.3 2 1
                             
                             
TỔNG CỘNG 8 3 240 480 720              
 
8.10 Học kỳ 4.1 : 14 TC (12 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 0 30 60 90 x   Không   4.1 1 1
2   Thực tập trắc địa 0 1 30 60 90 x   Trắc địa   4.1 1 2
3   Đồ án quy hoạch cảnh quan 0 2 60 120 180 x   Nguyên lý thiết kế kiến trúc cảnh quan   4.1 2 3
4   Cấp  - Thoát nước đô thị 3 0 45 90 135 x   Kỹ thuật xử lý nước cấp   4.1 2 5
5   Kinh tế xây dựng 2 0 30 0 30 x   Không   4.1 2 2
6   Đồ án cấp -  thoát nước 0 2 60 120 180 x   Cấp  - Thoát nước đô thị   4.1 2 5
7   Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất 2 0 30 60 90   x Không   4.1 2 3
8   Quản lý nhà nước về đất đai 2 0 30 60 90   x Không   4.1 2 5
9   Quản lý sàn giao dịch bất động sản 2 0 30 60 90   x Bất động sản   4.1 2 8
10   An toàn lao động và vệ sinh môi trường 2 0 30 60 90   x Không   4.1 2 9
TỔNG CỘNG 9 5 375 750 1125              
 

 
8.11 Học kỳ 4.2 : 12 TC (10 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 0 30 60 90 x   Không   4.2 1 1
2   Đồ án quy hoạch giao thông đô thị 0 2 60 120 180 x   Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị   4.2 2 2
3   Quản lý tài sản đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   4.2 2 2
4   Kỹ thuật xử lý nước thải 2 0 30 60 90 x   Không   4.2 2 8
5   Dự toán công trình 2 0 30 60 90 x   Không   4.2 1 5
6   Quản lý xây dựng đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2 2 3
7   Lập và thẩm định dự án 2 0 30 60 90   x Không   4.2 2 3
8   Quản lý công trình đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2 2 5
9   Bất động sản và phát triển 2 0 30 60 90   x Không   4.2 2 2
10   Quản lý hạ tầng đô thị 2 0 30 60 90   x Không   4.2 2 5
TỔNG CỘNG 10 2 330 660 990              
 
8.12 Học kỳ 4.3 : 13 TC (11 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Giao thông công cộng 2 0 30 60 90 x   Không   4.3 2 2
2   Thực hành dự toán công trình 0 1 30 60 90 x   Dự toán công trình   4.3 2 3
3   Kỹ thuật xử lý ô nhiễm đất 2 0 30 60 90 x   Không   4.3 2 5
4   Đố án kỹ thuật xử lý nước thải 0 2 60 120 180 x   Kỹ thuật xử lý nước thải   4.3 2 8
5   Rác thải đô thị 2 0 30 60 90 x   Không   4.3 2 4
6   Đồ án rác thải đô thi 0 2 60 120 180 x   Rác thải đô thị   4.3 2 9
7   Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn 2 0 30 60 90   x Không   4.3 2 5
8   Quản lý dự án xây dựng 2 0 30 60 90   x Không   4.3 2 5
TỔNG CỘNG 10 5 300 600 900              
 

 
8.13 Học kỳ 5.1 : 9 TC (07 TC bắt buộc + 02 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Thực tập tốt nghiệp 0 5 150 300 450 x   1. Thực tập doanh nghiệp 1
2. Thực tập doanh nghiệp 2
  5.1 2 10
2   Quản lý khu công nghiệp 2 0 30 0 30 x   Không   5.1 2 5
3   Đồ án xử lý ô nhiễm không kí và tiếng ồn 0 2 0 60 60   x Xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn   5.1 2 7
4   Kinh tế xây dựng 2 0 30 0 30   x Không   5.1 2 3
5   Hạ tầng kỹ thuật đô thị 2 0 30 0 30   x Không   5.1 2 3
6   Kỹ thuật thi công công trình 2 0 30 0 30   x Không   5.1 2 5
7   Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 2 0 30 60 90   x Không   5.1 2 5
TỔNG CỘNG 4 5 300 420 720              
 

 
8.14 Học kỳ 5.2 : 10 TC (10 TC bắt buộc + 0 TC tự chọn)
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện Học kỳ Giai đoạn Elos
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Đồ án tốt nghiệp 0 10 300 600 900 10   Thực tập tốt nghiệp   5.2 2 5
TỔNG CỘNG 0 10 300 600 900 10 0          
 
                                                                                                                                Bình Dương, ngày       tháng        năm 2020
                                                                                                                                                  KT. HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                                                PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
                                                                                                                                                      TS. Ngô Hồng Điệp